Theo xu hướng tuyển sinh đại học mới, năm 2016 đã có 95 trường ĐH công bố phương án tuyển sinh có điều kiện xét điểm học bạ các năm học THPT. Do đó, cơ hội vào các trường ĐH mà bạn mơ ước sẽ giảm đi nếu điểm tổng kết học lực trong các năm THPT không được cao. Để hỗ trợ các bạn học sinh lớp 10 ôn thi học kỳ II môn Tiếng Anh thật tốt, các thầy cô tổ bộ môn Tiếng Anh của HOCMAI đã biên soạn nội dung ôn tập, đề thi thử và hướng dẫn giải dưới đây. Cùng xem và chia sẻ ngay cho bạn bè nhé.
NỘI DUNG ÔN TẬP
Ngữ pháp:
Nội dung ôn tập |
Nội dung ôn tập |
Should + V |
It is/was not until… that …. |
Conditional sentence type 2 |
a/an/the |
Passive voice |
Will vs. going to |
Conditional sentence type 3 |
Relative clauses |
To + V (purpose) |
Although |
Wh-questions |
Comparatives & superlatives |
Adj ending with “ed/ing” |
Ngữ âm:
Nguyên âm, phụ âm (đặc biệt chú trọng quy tắc phát âm đuôi “ed”), trọng âm.
Nói: Miêu tả , thảo luận hoặc đưa ra ý kiến
Nội dung ôn tập |
Nội dung ôn tập |
Undersea world/oceans (methods to protect our oceans) |
Film (Talk about a film that you have seen.) |
Zoo/forest (methods to protect zoo, methods to protect animals, advantages and disadvantages of zoos of new kind, methods to protect forests, …) | World Cup (Talk about the World Cup that you like/ the winner(s) in the World Cup that you like) |
Excursion (Talk about your excursion that you like/you dislike) | Cities (Talk about a city or a town that you have been to or know about) |
Music (Talk about your favorite song/kind of music/singer/music band) |
Historical places (Talk about a historical place that you have been to or know about) |
Viết:
Viết đoạn miêu tả bảng biểu; viết thư mời, thư chấp nhận/từ chối; viết tiểu sử; viết đoạn miêu tả phi; viết thông báo; miêu tả thành phố; miêu tả bảng biểu
DẠNG ĐỀ THI
STT | Phần |
Dạng đề |
1 |
Ngữ âm |
– Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các phần còn lại
– Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại |
2 |
Nghe |
– True/false/not given
– Chọn đáp án A, B, C, D – Điền vào chỗ trống |
3 |
Nói |
– Giới thiệu bản thân (sở thích, gia đình, mong ước, hoạt động….)
– Miêu tả, Thảo luận hoặc Đưa ra ý kiến về vấn đề nào đó |
4 |
Ngữ pháp |
– Chọn từ/cụm từ điền vào chỗ trống trong các câu riêng lẻ.
– Tìm dạng đúng của từ trong một văn bản – Tìm lỗi sai – Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa |
5 |
Đọc |
– Đọc một bài văn, chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi
– Chọn từ đúng điền vào chỗ trống trong một văn bản. – Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong một đoạn văn |
6 |
Viết |
– Viết lại câu
– Bài viết |