Đã có rất nhiều sĩ tử gửi câu hỏi đến Hocmai hỏi về các trường ĐH dùng phương án sử dụng học bạ THPT để xét tuyển THPT quốc gia. Vì vậy, Hocmai tổng hợp thông tin và cung cấp cho các sĩ tử thông tin liên quan đến vấn đề này.
Theo quy chế của Bộ GD công bố ngày 18/2/2016 bổ sung đối với các trường ĐH sử dụng phương án xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT, điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 đối với hệ ĐH (theo thang điểm 10).
Trường hợp sử dụng kết quả học tập ở THPT để xét tuyển, điểm ưu tiên được cộng để xét tuyển sau khi thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy đinh.
Lưu ý:
– 5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12.
– 6 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 12.
Hocmai cập nhật danh sách 95 trường ĐH đã có thông tin xét điểm học bạ để tuyển sinh. Danh sách sẽ được cập nhật khi có thông tin mới. Các sĩ tử nhớ lưu đường dẫn để được cập nhật thông tin thường xuyên nhé.
STT | Tên trường | Học kỳ xét tuyển | Điểm xét tuyển | % Xét tuyển | Môn xét tuyển | Ghi chú |
1 | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TPHCM (Điều kiện sơ tuyển) | 5 học kỳ | 6.5 điểm | Điểm trung bình cộng 5 học kỳ | Chi tiết | |
2 | Đại học Bách khoa Hà Nội (Điều kiện sơ tuyển) | 6 học kỳ | 20 điểm | Tổng điểm 3 môn thi xét tuyển | Chi tiết | |
3 | Đại học quốc tế Sài Gòn | Lớp 12 | ĐH:6.5 điểm,
CĐ:6.0 điểm |
Điểm trung bình các môn xét tuyển | Chi tiết | |
4 | Đại học Phan Thiết | 6 học kỳ | ĐH:6.5 điểm
CĐ:5.5 điểm |
100% | Điểm trung bình cộng các môn ở THPT | Chi tiết |
5 | ĐH Bình Dương
|
6 học kỳ | 100% | 3 môn theo khối đăng ký xét tuyên | Chi tiết | |
6 | Đại học Nguyễn Trãi | 5 học kỳ | 3 môn theo khối đăng ký xét tuyển | |||
7 | Đại học Thành Đô | 5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 | ĐH: 6.0 điểm
CĐ: 5.5 điểm |
3 môn theo khối đăng kỹ xét tuyển | Chi tiết | |
8 | Đại học Hòa Bình | 5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 | ĐH: 18 điểm
CĐ:16.5 điểm |
70% | Tổng điểm các môn khối A | Chi tiết |
ĐH:17 điểm (năng khiếu 5.5; văn hóa 6) | Tổng điểm các môn khối H, H1 | Chi tiết | ||||
ĐH: 17.5 điểm ( năng khiếu 5.5, văn hóa 6) | Tổng điểm các môn khối V, V1 | Chi tiết | ||||
9 | Đại học Hoa Sen | 3 năm lớp 10, 11, 12 | ĐH: 6.0 điểm
CĐ:5.5 điểm |
Điểm trung bình cộng | Chi tiết | |
10 | Đại học công nghệ miền Đông | 5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 | ĐH: 6.0 điểm
CĐ: 5.5 điêm |
Điểm trung bình 3 môn xét tuyển | Chi tiết | |
11 | Đại học Bà Rịa Vũng Tàu | 2 học kỳ lớp 12 | ĐH: 6.0 điểm
CĐ: 5.5 điểm |
40% | Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển | Chi tiết |
12 | Đại học Công nghệ TP HCM | Lớp 12 | ĐH: 18 điểm
CĐ: 16.5 điểm Riêng ngành Dược: 20 điểm ĐH, 18.5 điểm CĐ |
30% | Điểm trung bình 3 môn của lớp 12 trong tổ hợp môn để xét tuyển | Chi tiết |
13 | Đại học Kinh tế tài chính TP HCM | Lớp 12 | ĐH: 18 điểm
CĐ: 16.5 điểm |
30% | Tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển | Chi tiết |
14 | ĐH Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long | 3 năm lớp 10, 11, 12 | Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển | Chi tiết | ||
15 | ĐH Công nghê và Kinh doanh Hà Nội | 3 năm lớp 10, 11, 12 | Chi tiết | |||
16 | ĐH Tài nguyên Môi trường TP Hồ Chí Minh | 5 học kỳ | 18 điểm | 10% | 3 môn theo khối đăng ký xét tuyển | Chi tiết |
17 | Học viên báo chí tuyên truyền (Điều kiện sơ tuyển) | Học bạ THTP | 6 điểm | Kết quả học tập trung bình từng năm học | Chi tiết | |
18 | Đại học Đông Đô (Điều kiện xét tuyển) | 2 học kỳ lớp 12 | 36 điểm | Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kỳ lơp 12 | Chi tiết | |
19 | Đại học Đại Nam | Lớp 12 | ĐH: 18 điểm | Tổng điểm các môn xét tuyển | Chi tiết | |
20 | Đại học Kinh Tế Nghệ An | 3 năm lớp 10, 11, 12 | ĐH: 18 điểm
CĐ: 16.5 điểm |
70% | Tổng điểm các môn xét tuyển | Chi tiết |
21 | Đại học Hồng Đức | 3 năm lớp 10, 11, 12 | ĐH: 18 điểm
CĐ: 16.5 điểm |
Tổng điểm các môn xét tuyển | Chi tiết | |
22 | Đại học Nguyễn Tất Thành | Lớp 12 | ĐH: 15 điểm
CĐ: 12 điểm |
Tổng điểm các môn xét tuyển | Chi tiết | |
23 | Đại học Tân Trào | Lớp 12 | ĐH: 18 điểm
CĐ: 16.5 điểm |
Tổng điểm các môn xét tuyển | Chi tiết | |
24 | Đại học Khoa học Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển) | Lớp 12 | 36 điểm | Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kỳ lớp 12 | Chi tiết | |
25 | Đại học Xây dựng miền Trung | 6 học kỳ | ĐH: 6 điểm
CĐ: 5.5 điểm |
ĐH: 25%
CĐ: 50% |
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển | Chi tiết |
26 | Đại học Trưng Vương | Lớp 12 | ĐH: 6 điểm
CĐ: 5.5 điểm |
70% | Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển | Chi tiết |
27 | Đại học Hải Phòng | Lớp 12 | ĐH: 6 điểm
CĐ: 5.5 điểm |
40% | Điểm TB cộng các môn ở THPT | Chi tiết |
28 | Đại học Nông Lâm Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển) | 2 kỳ học lớp 12 | 36 điểm | 40% | Tổng điểm 3 môn xét tuyển ĐH của 2 học kỳ lớp 12 | Chi tiết |
29 | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định (Chỉ dùng để xét tuyển đại học công nghệ, cử nhân kinh tế, và cao đẳng) | Lớp 12 | ĐH: 18 điểm
CĐ: 16.5 điểm
|
40% | Tổng điểm các môn xét tuyển | Chi tiết |
30 | ĐH Đồng Tháp | Học bạ THPT | 40% | Chi tiết | ||
31 | Đại học Kinh tế Luật – ĐH Quốc gia HCM | 3 năm lớp 10, 11, 12 | ĐH: 16.5 điêm
CĐ: 6 điểm |
Điểm trung bình cộng các điểm trung bình 3 năm học | Chi tiết | |
32 | Đại học Lâm Nghiệp | Học bạ THPT | 40% | Chi tiết | ||
33 | Đại học Quốc gia TP HCM | 3 năm lớp 10, 11, 12 | ĐH: 6.5 điểm
CĐ: 6 điểm |
Điểm trung bình cộng các điểm trung bình 3 năm học | Chi tiết | |
34 | Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum | Học bạ THPT | Chi tiết | |||
35 | Khoa giáo dục thể chất – ĐH Huế | 5 kỳ học | 10 điểm | 50% | Tổng điểm trung bình cộng môn Toán, Sinh | Chi tiết |
36 | Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị | 5 học kỳ | 18 điểm | 30% | Điểm trung bình cộng 5 học kỳ của các môn xét tuyển | Chi tiết |
37 | ĐH Khoa Học – ĐH Huế (Ngành kiến trúc) | 4 học kỳ | 12 điểm | 20% | Điểm trung bình cộng của các môn đăng ký xét tuyển | Chi tiết |
38 | Đại học Tiền Giang | 5 học kỳ | Chi tiết | |||
39 | Đại học Buôn Ma Thuột (Dược học) | 4 học kỳ | 18 điểm | 50% | Điêmr trung bình cộng của tổ hợp 3 môn (khối A, B của 4 học kỳ) | Chi tiết |
40 | Đại học Văn hóa thể thao và du lịch Thanh Hóa | Học bạ THPT | 60% | Chi tiết | ||
41 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Học bạ THPT | Điểm trung bình cộng của các môn đăng ký xét tuyển | Chi tiết | ||
42 | ĐH Kinh tế va quản trị kinh doanh Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển) | Lớp 12 | 36 điêm | Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kỳ lớp 12 | Chi tiết | |
43 | Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển) | 2 học kỳ lớp 12 | 40 điểm | 40% | Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kỳ lớp 12 | Chi tiết |
44 | Phân hiệu Đh Thái Nguyê tại Lào Cai | 2 học kỳ lớp 12 | 36 điểm | 40% | Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kỳ lớp 12 | Chi tiết |
45 | ĐH Công nghệ Thông tin và truyền thông | 2 học kỳ lớp 12 | 36 điểm | 50% | Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 | Chi tiết |
46 | Đại học Hàng hải Việt Nam | Học bạ THPT | Chi tiết | |||
47 | Đại học Thái Bình Dương | Lớp 12 | ĐH: 6 điểm
CĐ: 5.5 điểm |
Điểm trung bình lớp 12 | Chi tiết | |
48 | Đại học Hùng Vương | Học bạ THPT | Chi tiết | |||
49 | ĐH Yersin Đà Lạt | Lớp 12 | ĐH: 18 điểm
CĐ: 16.5 điểm |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 | Chi tiết | |
50 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | Học bạ lớp 12 | 20 – 30% | Chi tiết | ||
51 | ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh | Lớp 12 | ĐH: 6 điểm
CĐ: 5.5 điểm |
Điểm trung bình lớp 12 | Chi tiết | |
52 | Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | Lớp 12 | ĐH: 18 điểm
CĐ: 16.5 điểm |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 | Chi tiết | |
53 | Đại học Công nghệ TP HCM | Lớp 12 | ĐH: 18 điểm
CĐ: 16.5 điểm |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 | Chi tiết | |
54 | Đại học Đông Á | Lớp 12 | ĐH: 6.0 điểm
CĐ: 5.5 điêm |
Điểm trung bình lớp 12 | Chi tiết | |
55 | Đại học Lương Thế Vinh | Lớp 12 | ĐH: 18 điểm
CĐ: 16.5 điểm |
50% | Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 | Chi tiết |
56 | Đại học công nghệ thông tin Gia Định | Lớp 12 | ĐH: 6.0 điểm
CĐ: 5.5 điểm |
80% | Điểm trung bình lớp 12 | Chi tiết |
57 | Đại học Phú Xuân | Lớp 12 | ĐH: 18 điểm
CĐ: 16.5 điểm |
50% | Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 | Chi tiết |
58 | Đại học Vinh | Học bạ THPT | Chi tiết | |||
59 | ĐH Công nghiệp Việt Trì | Lớp 12 | ĐH: 18 điểm | Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 | Chi tiết | |
60 | Đại học kinh tế công nghiệp Long An | Lớp 12 | 60% | Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 | Chi tiết | |
61 | Đại học thể dục thể thao Đà Nẵng | Lớp 12 | ĐH: 6 điểm
CĐ: 5.5 điểm |
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển | Chi tiết | |
62 | Đại học Hoa Lư | Lớp 12 | ĐH: 6 điểm
CĐ: 5.5 điểm |
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển | Chi tiết | |
63 | Đại học Võ Trường Toản | Học bạ THPT | 50% | Chi tiết | ||
64 | Đại học Kiên Giang | Học bạ THPT | 60% | Chi tiết | ||
65 | Đại học dân lập Hải Phòng | Lớp 12 | 6 điểm | 50% | Tổng điểm 3 môn xét tuyển | Chi tiết |
66 | Đại học Kinh Bắc | Lớp 12 | ĐH: 6 điểm
CĐ: 5.5 điểm |
40% | Điểm trung bình lớp 12 | Chi tiết |
67 | Đại học Duy Tân | 2 học kỳ lớp 12 | ĐH: 18 điểm
CĐ: 16.5 điểm |
40% | Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển | Chi tiết |
68 | Đại học Nông Lâm Bắc Giang | 3 năm lớp 10, 11, 12 | ĐH: 6.0 điểm | Điểm bình quân của điểm trung bình 3 năm học | Chi tiết | |
69 | Đại học Sao Đỏ | 3 năm lớp 10,11, 12 | Chi tiết | |||
70 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Lớp 12 | 18 điểm | 50% | Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển | Chi tiết |
71 | Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | Lớp 12 | 10 điểm | 75% | Tổng của trung bình cộng 2 môn Toán, Sinh | Chi tiết |
72 | Đại học Tây Đô | Học bạ THPT | ĐH: 6 điểm
CĐ: 5.5 điểm
|
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển | Chi tiết | |
73 | Đại học Bạc Liêu | 5 học kỳ | Chi tiết | |||
74 | Đại học tài chính quản trị kinh doanh | 3 năm lớp 10, 11, 12 | 6 điểm | 30% | Điểm bình quân của điểm trung bình 3 năm THPT | |
75 | Đại học Quảng Bình | 3 năm lớp 10, 11, 12 | Chi tiết | |||
76 | Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội | 3 năm lớp 10, 11, 12 | 18 điểm | 30% | Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển | Chi tiết |
77 | Đại học Mỹ thuật công nghiệp | Học bạ THPT | Chi tiết | |||
78 | Đại học công nghệ và quản lý Hữu Nghị | Học bạ THPT | 80% | Chi tiết | ||
79 | Đại học Mỹ thuật Việt Nam | Học baj THPT | ||||
80 | Đại học FPT | 5 học kỳ | 30% | Chi tiết | ||
81 | Đại học Thái Bình | Lớp 12 | 30% | Chi tiết | ||
82 | Đại học Tây Bắc | 5 học kỳ | ĐH: 18 điểm
CĐ: 16.5 điểm |
50% | Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển | Chi tiết |
83 | Đại học Phương Đông | Lớp 12 | Chi tiết | |||
84 | Đại học Hải Dương | ĐH: 6 điểm
CĐ: 5.5 điểm |
50% | Điểm trung bình 3 môn xét tuyển | Chi tiết | |
85 | Đại học công nghiệp Vình | Học bạ THPT | 70% | Chi tiết | ||
86 | Đại học Việt Bắc | 3 năm lớp 10, 11, 12 | 70% | |||
87 | Đại học Thành Đông | Lớp 12 | 80% | Chi tiết | ||
88 | Đại học Thành Tây | Lớp 12 | ĐH: 6 điểm | 60% | Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển | Chi tiết |
89 | Đại học Phạm Văn Đồng | Lớp 12 | 50% | Chi tiết | ||
90 | Đại học Công nghệ Sài Gòn | Học bạ THPT | Chi tiết | |||
91 | Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương | Học bạ THPT | 70% | Chi tiết | ||
92 | Đại học Phân Châu Trinh | Lớp 12 | ĐH: 6 điểm
CĐ 5.5 điểm |
Điểm trung bình chung các môn | Chi tiết | |
93 | Đại học Quốc tế miền Đông | Lớp 12 | 18 điểm | 40% | Tổng điểm trung bình bình 3 môn xét tuyển | Chi tiết |
94 | Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh | Học bạ THPT | Chi tiết | |||
95 | Đại học thể dục thể thao TP Hồ Chí Minh | 5 học kỳ | Chi tiết | |||